Thực đơn
Quân khu 4, Quân đội nhân dân Việt Nam Tổ chức chính quyềnTT | Đơn vị | Ngày thành lập | Tương đương | Địa chỉ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Văn phòng Quân khu | Sư đoàn | Số 124A, đường Lê Duẩn, TP.Vinh, Nghệ An | ||
2 | Thanh tra Quân khu | Sư đoàn | Số 124A, đường Lê Duẩn, TP.Vinh, Nghệ An | ||
3 | Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Quân khu | Sư đoàn | Số 124A, đường Lê Duẩn, TP.Vinh, Nghệ An | ||
4 | Phòng Tài chính | Sư đoàn | Số 124A, đường Lê Duẩn, TP.Vinh, Nghệ An | ||
5 | Phòng Kinh tế | Sư đoàn | Số 124A, đường Lê Duẩn, TP.Vinh, Nghệ An | ||
6 | Bộ Tham mưu Tham mưu trưởng: Thiếu tướng Hà Thọ Bình Phó Tham mưu trưởng: Thiếu tướng Trần Khắc Bang Phó Tham mưu trưởng: Đại tá Nguyễn Phương Hòa Phó Tham mưu trưởng: Đại tá Lê Tất Thắng (7.2017- ) Phó Tham mưu trưởng: Đại tá Vũ Xuân Hùng (6.2019-) | 16.12.1945 (&0000000000000074.00000074 năm, &0000000000000087.00000087 ngày) | Quân đoàn | Số 124A, đường Lê Duẩn, TP.Vinh, Nghệ An | KD-01 |
7 | Cục Chính trị Chủ nhiệm: Thiếu tướng Trần Minh Thanh Phó Chủ nhiệm: Thiếu tướng Phan Văn Sỹ (7.2017- ) Phó Chủ nhiệm: Thượng tá Thái Đức Hạnh (01.2020- ) | 16.12.1945 (&0000000000000074.00000074 năm, &0000000000000087.00000087 ngày) | Quân đoàn | Số 124A, đường Lê Duẩn, TP.Vinh, Nghệ An | KD-02 |
8 | Cục Hậu cần Chủ nhiệm: Đại tá Nguyễn Thanh Vân Chính ủy: Đại tá Vương Kim Hải Phó Chủ nhiệm: Đại tá Nguyễn Thành Lê Phó Chủ nhiệm: Đại tá Lê Tiến Dũng Phó Chủ nhiệm: Đại tá Nguyễn Ngọc Huân | 16.11.1961 (&0000000000000058.00000058 năm, &0000000000000117.000000117 ngày) | Sư đoàn | Số 124A, đường Lê Duẩn, TP.Vinh, Nghệ An | KD-03 |
9 | Cục Kỹ thuật Chủ nhiệm: Đại tá Nguyễn Tuấn Anh Chính ủy: Đại tá Phan Gia Thuận Phó Chủ nhiệm: Đại tá Hồ Xuân Tùng | 15.9.1979 (&0000000000000040.00000040 năm, &0000000000000179.000000179 ngày) | Sư đoàn | Số 124A, đường Lê Duẩn, TP.Vinh, Nghệ An | KD-04 |
10 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thanh Hóa Chỉ huy trưởng: Đại tá Lê Văn Diện Chính ủy: Đại tá Đỗ Văn Minh | 15.9.1979 (&0000000000000040.00000040 năm, &0000000000000179.000000179 ngày) | Sư đoàn | Đông Hương, TP.Thanh Hóa, Thanh Hoá | KD-05 |
11 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Nghệ An Chỉ huy trưởng: Đại tá Nguyễn Ngọc Hà Chính ủy: Đại tá Phạm Văn Đông | 21.8.1945 (&0000000000000074.00000074 năm, &0000000000000204.000000204 ngày) | Sư đoàn | 49, Lê Hồng Phong, TP.Vinh, Nghệ An | KD-06 |
12 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Hà Tĩnh Chỉ huy trưởng: Đại tá Lê Hồng Nhân Chính ủy: Đại tá Nguyễn Tất Nhân | 18.8.1945 (&0000000000000074.00000074 năm, &0000000000000207.000000207 ngày) | Sư đoàn | 188, Nguyễn Huy Tự, Nguyễn Du, Hà Tĩnh | KD-07 |
13 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Bình Chỉ huy trưởng: Đại tá Lê Văn Vỹ Chính ủy: Đại tá Hoàng Xuân Vĩnh | 4.7.1945 (&0000000000000074.00000074 năm, &0000000000000252.000000252 ngày) | Sư đoàn | 40 Trần Quang Khải, Phường Đồng Phú, TP. Đồng Hới, T. Quảng Bình | KD-08 |
14 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Trị Chỉ huy trưởng: Thượng tá Nguyễn Hữu Đàn Chính ủy: Thượng tá Nguyễn Bá Duẩn | 23.8.1945 (&0000000000000074.00000074 năm, &0000000000000202.000000202 ngày) | Sư đoàn | KM4 Quốc lộ 9, TP.Đông Hà, Quảng Trị | KD-09 |
15 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế Chỉ huy trưởng:Thượng tá Ngô Nam Cường Chính ủy: Đại tá Hoàng Văn Nhân | 5.9.1945 (&0000000000000074.00000074 năm, &0000000000000189.000000189 ngày) | Sư đoàn | Phường Thuận Lộc, TP.Huế, Thừa Thiên Huế | KD-10 |
16 | Sư đoàn 324 Sư đoàn trưởng: Thượng tá Hoàng Duy Chiến Chính ủy: Thượng tá Đoàn Xuân Bường | 1.7.1955 (&0000000000000064.00000064 năm, &0000000000000255.000000255 ngày) | Sư đoàn | Lạc Sơn, Đô Lương, Nghệ An | KD-24 |
17 | Sư đoàn 968 Sư đoàn trưởng: Đại tá Phạm Văn Dũng Chính ủy: Thượng tá Nguyễn Thanh Hùng | 28.6.1968 (&0000000000000051.00000051 năm, &0000000000000258.000000258 ngày) | Sư đoàn | Km3 Quốc lộ 9, TP.Đông Hà, Quảng Trị | KD-68 |
18 | Sư đoàn 341 Sư đoàn trưởng: Đại tá Chính ủy: Đại tá | 23.11.1972 (&0000000000000047.00000047 năm, &0000000000000110.000000110 ngày) | Sư đoàn | Đông Tân, Đông Sơn, Thanh Hóa | KD-41 |
19 | Đoàn Kinh tế Quốc phòng 4 | 26.4.1973 (&0000000000000046.00000046 năm, &0000000000000321.000000321 ngày) | Sư đoàn | Nậm Cắn, Kỳ Sơn, Nghệ An | |
20 | Đoàn Kinh tế Quốc phòng 5 | 1.1.2002 (&0000000000000018.00000018 năm, &0000000000000071.00000071 ngày) | Sư đoàn | Tén Tằn, Mường Lát, Thanh Hóa | |
21 | Đoàn Kinh tế Quốc phòng 337 | 28.7.1978 (&0000000000000041.00000041 năm, &0000000000000228.000000228 ngày) | Sư đoàn | Hướng Phùng, Hướng Hoá, Quảng Trị | KD-37 |
22 | Đoàn Kinh tế Quốc phòng 92 | 24.5.1999 (&0000000000000020.00000020 năm, &0000000000000293.000000293 ngày) | Sư đoàn | A Đớt, A Lưới, Thừa Thiên Huế | KD-92 |
23 | Lữ đoàn 16 (Lữ đoàn Pháo binh) | 13.4.1966 (&0000000000000053.00000053 năm, &0000000000000334.000000334 ngày) | Lữ đoàn | Quỳnh Châu, Quỳnh Lưu, Nghệ An | KD-16 |
24 | Lữ đoàn 283 (Lữ đoàn Phòng không) | 30.9.1979 (&0000000000000040.00000040 năm, &0000000000000164.000000164 ngày) | Lữ đoàn | 123 Lê Hồng Phong, TP.Vinh, Nghệ An | KD-83 |
25 | Lữ đoàn 414 (Lữ đoàn Công binh) | 19.5.1972 (&0000000000000047.00000047 năm, &0000000000000298.000000298 ngày) | Lữ đoàn | Vân Diên, Nam Đàn, Nghệ An. | KD-14 |
26 | Lữ đoàn 206 (Lữ đoàn Tăng Thiết giáp) | 23.11.1972 (&0000000000000047.00000047 năm, &0000000000000110.000000110 ngày) | Lữ đoàn | Đông Hiếu, TX.Thái Hòa, Nghệ An | KD-26 |
27 | Lữ đoàn 80 (Lữ đoàn Thông tin) | 18.9.1974 (&0000000000000045.00000045 năm, &0000000000000176.000000176 ngày) | Lữ đoàn | Nghi Phú, TP.Vinh, Nghệ An | KD-80 |
28 | Trường Quân sự Quân khu 4 | 11.2.1946 (&0000000000000074.00000074 năm, &0000000000000030.00000030 ngày) | Sư đoàn | Nam Anh, Nam Đàn, Nghệ An | KD-61 |
29 | Trường Cao đẳng Nghề số 4 | 6.12.1993 (&0000000000000026.00000026 năm, &0000000000000097.00000097 ngày) | Sư đoàn | Số 27 đường, Hoàng Phan Thái, Nghi Phan, TP.Vinh, Nghệ An | |
30 | Tổng Công ty Hợp tác Kinh tế | 23.3.1985 (&0000000000000034.00000034 năm, &0000000000000355.000000355 ngày) | Sư đoàn | 187 Lê Duẩn, TP.Vinh, Nghệ An |
Thực đơn
Quân khu 4, Quân đội nhân dân Việt Nam Tổ chức chính quyềnLiên quan
Quân đội nhân dân Việt Nam Quân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 7, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 2, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 1, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc Quân khu 5, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân lực Việt Nam Cộng hòa Quần đảo Trường SaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Quân khu 4, Quân đội nhân dân Việt Nam http://baohatinh.vn/news/luc-luong-vu-trang/lanh-d... http://dangcongsan.vn/cpv/Modules/News/NewsDetail.... http://www.dostquangtri.gov.vn/News.aspx?opt=detai... http://hatinhtv.vn/detail/open/id/6095 http://cpv.org.vn/cpv/Modules/News/NewsDetail.aspx... http://www.tapchicongsan.org.vn/details.asp?Object... http://www.tapchicongsan.org.vn/details.asp?Object... http://qk4.qdnd.vn/ http://www.qdnd.vn/qdndsite/vi-vn/61/43/quan-su-qu... http://www.qdnd.vn/qkqd/vi-vn/115/default.html